- Mua sắm
- Giá Xe Yamaha Nouvo SX GP Đời 2014
Giá Xe Yamaha Nouvo SX GP Đời 2014
Giá Xe Yamaha Nouvo SX GP Đời 2014 với giá bán chính hãng là 37,2tr và giá bán trên thị trường là 36,5tr. Mẫu xe đẹp, thời trang và được ưa chuộng nhất hiện nay trên thị trường.
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên Năm 2002, hãng Yamaha trình làng chiếc xe tay ga Nouvo dành cho các nước Đông Nam Á, nó nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất ở Việt Nam, ở phân khúc xe tay ga phổ thông cho nam giới vì kiểu dáng đẹp và đặc biệt là dễ "độ" thêm đồ chơi, thay đổi kiểu dáng cho mạnh mẽ hơn... Lúc này Honda hay Suzuki ở Việt Nam đều chưa có mẫu tay ga nào ngoại trừ xe nhập mắc tiền, còn SYM thì có chiếc Attila được nữ giới rất ưa chuộng bởi thiết kế giống Honda Spacy.
Công ty dược phẩm An Thiên Phải đến năm 2007 thì Honda Việt Nam mới có mẫu xe Air Blade để cạnh tranh với Nouvo (xe AB ra mắt đầu tiên ở Thái Lan hè năm 2006, lúc đó giá xe nhập về Việt Nam có giá bán tới 55 triệu), sau đó thì Suzuki cũng tung ra Hayate và sau này có thêm Skydrive. Sau 10 năm, Nouvo ở Việt Nam đã trải qua 5 đời khác nhau, với thiết kế thay đổi rất nhiều theo thời gian. Tháng 3/2012 là thời điểm giá xe Yamaha giới thiệu Nouvo SX 2012, mà chúng ta quen gọi là Nouvo 5 và 12/2012 tiếp tục tung ra Nouvo SX phiên bản GP. Mình cũng có dịp cầm lái chiếc Nouvo màu mới GP này, nên sẽ có bài đánh giá sơ lược xe gởi tới các bạn.
Dược phẩm An Thiên Đầu tiên xin nói, mình là một người thích xe Air Blade (5 năm), từ đời đầu 2007 đến Air Blade 2011, và cũng có chạy qua đủ các đời Nouvo, nhất là Nouvo LX (hay còn gọi là Nouvo 4), nên bài đánh giá Nouvo SX phiên bản GP (sau đây sẽ gọi là tắt Nouvo 5 hoặc Nouvo GP) sẽ có vài điểm so sánh trực tiếp với 2 chiếc xe này. Điểm thứ 2 là Nouvo GP thực ra chỉ là một phiên bản màu mới của Nouvo SX, do đó ngoài khác biệt về màu sắc thì thông số kĩ thuật, thiết kế cũng như tính năng và vận hành của Nouvo GP đều giống hoàn toàn với Nouvo SX trước đây.
Thông số kĩ thuật xe Yamaha Nouvo SX GP với Giá Xe Yamaha Nouvo SX GP Đời 2014 là 37.000.000 VNĐ
Động cơ |
Loại động cơ |
4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh |
Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh |
124cc |
Đường kính và hành trình piston |
52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
10,9:1 |
Công suất tối đa |
7,78 Kw / 8.000 vòng/phút |
Mô men cực đại |
10,47 Nm / 6.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Điện / Cần đạp |
Hệ thống bôi trơn |
Cácte ướt |
Dung tích dầu máy |
0,8 lít |
Dung tích bình xăng |
4,3 lít |
Bộ chế hòa khí |
Phun xăng điện tử YMJET-FI |
Hệ thống đánh lửa |
T. C. I Kỹ thuật số |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp |
1/10,063 |
Hệ thống ly hợp |
Khô, ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động |
- |
Kiểu hệ thống truyền lực |
Dây đai V tự động |
Khung xe |
Loại khung |
Khung võng ống thép |
Kích thước bánh trước / bánh sau |
70/90-16M/C 36P / 80/90 - 16M/C 48P (không săm) |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực |
Phanh sau |
Phanh thường |
Giảm xóc trước |
Phuộc nhún |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn dầu và Lò xo |
Đèn trước |
Halogen 12V 55W / 55W x 1 |
Ống thép - Cấu trúc kim cương |
- |
Kích thước |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
1.955mm x 705mm x 1.080mm |
Độ cao yên xe |
776m |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1,290mm |
Trọng lượng khô / ướt |
-/111kg |
Độ cao gầm xe |
130mm |